THANG ĐIỂM: Theo thang điểm tín chỉ
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá điểm thành phần của các môn học/học phần.
Điểm đạt | Thang điểm 10(điểm thành phần) | Thang điểm 4 | |
Điểm chữ | Điểm số | ||
Từ 9,0 đến 10,0 | A+ | 4,0 | |
Từ 8,5 đến 8,9 | A | 3,7 | |
Từ 8,0 đến 8,4 | B+ | 3,5 | |
Từ 7,0 đến 7,9 | B | 3,0 | |
Từ 6,5 đến 6,9 | C+ | 2,5 | |
Từ 5,5 đến 6,4 | C | 2,0 | |
Từ 5,0 đến 5,5 | D+ | 1,5 | |
Từ 4,0 đến 4,9 | D | 1,0 | |
Không đạt | Dưới 4,0 | F | 0,0 |