TT | Nội dung nghiên cứu | Đơn vị đặt hàng | Ghi chú |
---|---|---|---|
I | Năm 2024 | ||
1 | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dịch vụ của Trung tâm Tư vấn pháp luật và Hỗ trợ người lao động Công đoàn Hà Nội | Liên đoàn lao động thành phố Hà Nội | |
II | Năm 2023 | ||
1 | Xây dựng đơn giá sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình tại Đài PTTH Đồng Nai | Đài PTTH Đồng Nai | |
2 | Tư vấn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công thương | Sở Công thương Hà Nội | |
III | Năm 2022 | ||
1 | Rà soát, cập nhật định mức kinh tế – kỹ thuật đo kiểm trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
2 | Xây dựng Định mức kinh tế – kỹ thuật trong hoạt động đo lường khán giả truyền hình phục vụ quản lý nhà nước | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
IV | Năm 2021 | ||
1 | Thiết kế, khảo sát, thu thập thông tin, phân tích – đánh giá số liệu và xây dựng quy trình phân tích thiết kế hệ thống phần mềm; cung cấp và tổ chức các chương trình đào tạo phân tích thiết kế | Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông ANSV | |
2 | Tư vấn hiệu chỉnh, bổ sung định mức – đơn giá sản xuất phần mền ứng dụng và quản lý vận hành hệ thống CNTT (Hợp đồng ký với EVNIT) | Công ty Viễn thông Điện lực và Công nghệ thông tin – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVNICT) | |
3 | Xây dựng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công – Công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Sở Thông tin và Truyền thông Thái Bình | |
4 | Xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công – Công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Sở Thông tin và Truyền thông Thái Bình | |
V | Năm 2020 | ||
1 | Thẩm tra định mức KTKT sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội | |
2 | Tư vấn xây dựng đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ công tác tuyên truyền của thành phố Hà Nội. | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội | |
3 | Xây dựng đơn giá sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
4 | Xây dựng đơn giá sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
5 | Xây dựng đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Phòng | |
6 | Tư vấn khảo sát, xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan Nhà nước (Hợp đồng VNCERT) | Cục An toàn thông tin | |
VI | Năm 2019 | ||
1 | Xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Truyền hình Nhân dân | Trung tâm Truyền hình nhân Dân | |
2 | Khảo sát các thành phần hao phí và thực hiện tính toán các bảng định mức tháo dỡ thu hồi các công trình thông tin | Tổng Công ty Viễn thông Mobiphone |