NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Cấu trúc chương trình đào tạo

STT Khối kiến thức Số tín chỉ
1. Kiến thức giáo dục đại cương 47
1.1 Khối kiến thức chung 29
1.1.1 Lý luận chính trị 11
1.1.2 Tiếng Anh 14
1.1.3 Tin học 4
1.2 Khối kiến thức khoa học cơ bản/khoa học xã hội 18
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 81
2.1 Khối kiến thức cơ sở (nhóm ngành và ngành) 57
2.2 Khối kiến thức chuyên chuyên ngành 14
2.3 Thực tập và Tốt nghiệp 10
Tổng cộng 128

Nội dung chương trình

Khối kiến thức chung

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
1 Triết học Mác-Lênin BAS1150 3 34 10 1
2 Kinh tế chính trị Mác- Lênin BAS1151 2 24 6
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học BAS1152 2 24 6
4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam BAS1153 2 24 6
5 Tư tưởng Hồ chí Minh BAS1122 2 24 6
6 Tiếng Anh Course 1 (*) BAS1157 4
7 Tiếng Anh Course 2 BAS1158 4
8 Tiếng Anh Course 3 BAS1159 4
9 Tiếng Anh Course 3 Plus BAS1160 2
10 Tin học cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2
11 Tin học cơ sở 3 INT1156 2 20 4 4 2
Tổng: 29
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2
2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2
3 Giáo dục Quốc phòng BAS1105 7,5
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
1 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1
2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1
3 Kỹ năng tạo lập Văn bản SKD1103 1 6 8 1
4 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKD1104 1 6 8 1
5 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1
7 Kỹ năng tư duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1

(*) Điều kiên để đăng ký học phần tiếng Anh Course 1 trong chương trình là sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh từ 225 điểm theo bài thi TOEIC Placement Test trở lên; các sinh viên chưa đạt mức điểm trên sẽ phải hoàn thành học phần tiếng Anh bổ trợ Course 0 (mã BAS1156). Kế hoạch học tập môn học tiếng Anh thực hiện theo chương trình chi tiết riêng.

Kiến thức khoa học cơ bảnkhoa học xã hội

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
12 Toán cao cấp 1 BAS1219 2 24 6
13 Lý thuyết xác suất và thống kê BAS1210 3 36 8 1
14 Toán kinh tế BSA1241 3 36 8 1
15 Toán cao cấp 2 BAS1220 2 24 6
16 Pháp luật đại cương BSA1221 2 24 6
17 Tâm lý quản lý BSA1236 2 24 6
18 Lịch sử các học thuyết kinh tế BAS1109 2 24 6
19 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học SKD1108 2 18 6 6
Tổng: 18

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
20 Kinh tế vi mô 1 BSA1310 3 36 8 1
21 Kinh tế vĩ mô 1 BSA1311 3 36 8 1
22 Marketing căn bản MAR1322 3 36 8 1
23 Nguyên lý kế toán FIA1321 3 36 8 1
24 Kinh tế lượng BSA1309 3 36 8 1
25 Quản trị học BSA1328 3 36 8 1
26 Hành vi khách hàng MAR1304 2 24 6 MAR1322
27 Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp MAR1315 3 36 8 1
28 Internet và ứng dụng trong kinh doanh MAR1333 3 36 8 1
29 Phát triển và ứng dụng web trong marketing MAR1334 3 36 8 1
30 Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh MAR1312 2 24 6
31 Ứng dụng đa phương tiện trong kinh doanh MAR1318 2 24 6
32 Quản lý dự án BSA1350 2 24 6
33 Thương mại điện tử MAR1323 2 24 6
34 Quản trị marketing MAR1424 2 24 6 MAR1322
35 Phương pháp nghiên cứu marketing MAR1309 3 36 8 1
36 Truyền thông marketing tích hợp MAR1314 3 36 8 1 MAR1322
37 Marketing dịch vụ MAR1425 2 24 6 MAR1322
38 Marketing công nghiệp MAR1426 2 24 6 MAR1322
39 E- Marketing MAR1427 2 24 6 MAR1322
Các môn học tự chọn (3/5, tổng số TC:6)
40 Kế toán quản trị FIA1334 2 24 6
41 Quản trị thương hiệu MAR1328 2 24 6
42 Quản trị bán hàng MAR1329 2 24 6
43 Phân tích hoạt động kinh doanh BSA1320 2 24 6
44 Luật kinh doanh BSA1314 2 24 6
Tổng : 57
Kiến thức chuyên ngành

Chuyên ngành Internet Markerting

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
45 Phân tích web MAR1408 3 36 8 1 BAS1210
46 Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội MAR1406 3 36 8 1 MAR1322
47 Tổng quan về biên tập web MAR1413 3 36 8 1
48 Marketing bằng công cụ tìm kiếm MAR1405 3 36 8 1 MAR1322
49 Đề án: Kế hoạch Internet marketing MAR1402 2 6 24 MAR1304, MAR1424, MAR1323, MAR1427
Tổng:  14

Chuyên ngành Phân tích dữ liệu marketing số

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
45 Phân tích Marketing MAR1437 3 36 8 1 MAR1304, MAR1309
46 Khai phá dữ liệu trong Marketing MAR1438 3 36 8 1 MAR1309
47 Phân tích web MAR1408 3 36 8 1 BAS1210
48 Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội MAR1406 3 36 8 1 MAR1322
49 Trí tuệ Marketing MAR1439 2 6 24 MAR1312, MAR1309
Tổng: 14

Chuyên ngành Truyền thông Marketing

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
45 Chiến lược phương tiện truyền thông MAR1401 3 36 8 1 MAR1322
46 Quan hệ công chúng MAR1411 3 36 8 1 MAR1322
47 Marketing trực tiếp MAR1407 3 36 8 1 MAR1322
48 Quản trị quảng cáo MAR1410 3 36 8 1 MAR1322
49 Đề án: Kế hoạch Truyền thông marketing MAR1403 2 6 24 MAR1322
Tổng: 14
Thực tập và tốt nghiệp:

Thực tập tốt nghiệp – mã MAR1445 (4TC) và Luận văn tốt nghiệp – mã MAR1446 (6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp (chọn 02 trong 03 môn dưới đây).

TT Tên môn học Mã số học phần Số  tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
1. Truyền thông nội bộ trong tổ chức MAR1419 3 36 8 1
2. Marketing dựa trên giá trị MAR1421 3 36 8 1
3 Quản trị quan hệ khách hàng MAR1440 3 36 8 1