NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Cấu trúc chương trình đào tạo

STT Khối kiến thức Số tín chỉ
1. Kiến thức giáo dục đại cương 40
1.1 Khối kiến thức chung 27
1.1.1 Lý luận chính trị 11
1.1.2 Tiếng Anh 14
1.1.3 Tin học 2
1.2 Khối kiến thức khoa học cơ bản/khoa học xã hội 13
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80
2.1 Khối kiến thức cơ sở (nhóm ngành và ngành) 41
2.2 Khối kiến thức chuyên chuyên ngành 39
2.3 Thực tập và Tốt nghiệp 10
Tổng cộng 130

Nội dung chương trình

Khối kiến thức chung

TT Tên môn học Mã số học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học(tiết) Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
1 Triết học Mác-Lênin BAS1150 3 34 10 1
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin BAS1151 2 24 6
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học BAS1152 2 24 6
4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam BAS1153 2 24 6
5 Tư tưởng Hồ chí Minh BAS1122 2 24 6
6 Tiếng Anh Course 1 (*) BAS1157 4
7 Tiếng Anh Course 2 BAS1158 4
8 Tiếng Anh Course 3 BAS1159 4
9 Tiếng Anh Course 3 Plus BAS1160 2
10 Tin học cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2
Tổng: 27
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2
2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2
3 Giáo dục Quốc phòng BAS1105 7,5
Kỹ năng mềm (chọn 3 học phần trong danh sách sau đây)
1 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông và QHCC MAR1199 1 5 10
2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1
3 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1
4 Kỹ năng tạo lập văn bản SKD1103 1 6 8 1
5 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1
6 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKD1104 1 6 8 1
7 Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1
8 Kỹ năng tư duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1

(*) Điều kin để đăng ký học phần tiếng Anh Course 1 trong chương trình là sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh từ 225 điểm theo bài thi TOEIC Placement Test trở lên; các sinh viên chưa đạt mức điểm trên sẽ phải hoàn thành học phần tiếng Anh bổ trợ Course 0 (mã BAS1156). Kế hoạch học tập môn học tiếng Anh thực hiện theo chương trình chi tiết riêng.

Kiến thức khoa học tự nhiên và xã hội 

TT Tên môn học Mã số học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học(tiết) Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
11 Toán cao cấp cho khối ngành kinh tế BAS1267 4 42 18
12 Lý thuyết xác suất và thống kê BAS1210 3 36 8 1
13 Cơ sở văn hóa Việt Nam MUL1240 2 24 6
14 Pháp luật đại cương BSA1221 2 24 6
15 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học SKD1108 2 18 6 6
Tổng: 13

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Kiến thức cơ sở (nhóm ngành và ngành)
TT Tên môn học Mã số học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học(tiết) Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
16 Kinh tế học đại cương BSA1392 4 48 12
17 Marketing căn bản MAR1322 3 36 8 1
18 Hành vi người tiêu dùng MAR1354 3 34 10 1 MAR1322
19 Nguyên lý quan hệ công chúng MAR1379 3 36 8 1 MAR1322
20 Quản trị học BSA1328 3 36 8 1
21 Phương pháp nghiên cứu marketing MAR1309 3 36 8 1 MAR1322
22 Truyền thông marketing tích hợp MAR1314 3 36 8 1 MAR1322
23 Quản trị thương hiệu MAR1328 2 24 6 MAR1322
24 Truyền thông chính sách MUL14207 2 24 6
25 Marketing số MAR1466 3 34 10 1 MAR1322
Các học phần tự chọn (chọn 4/9 học phần)
26 Quản trị quảng cáo MAR1410 3 36 8 1 MAR1322
27 Truyền thông nội bộ trong tổ chức MAR1419 3 36 8 1
28 Ứng dụng đồ họa đa phương tiện MUL14113 3 32 12 1
29 Marketing quan hệ MAR1383 3 36 8 1 MAR1322
30 Kỹ thuật nhiếp ảnh MUL1313 3 32 12
31 Marketing xã hội MAR1476 3 34 10 1 MAR1322 MAR1379
32 Marketing lĩnh vực công MAR1381 3 36 8 1 MAR1322
33 Thiết kế đồ họa cơ bản MUL1426 3 32 12
34 Quay phim MUL13147 3 32 12 MUL1313
Tổng: 41
Kiến thức chuyên ngành (chuyên sâu)
TT Tên môn học Mã số học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học(tiết) Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
35 Lập kế hoạch quan hệ công chúng MAR1484 3 34 10 1 MAR1322 MAR1379
36 Phương tiện truyền thông trong quan hệ công chúng MAR1485 3 30 14 1 MAR1322 MAR1379
37 Sáng tạo và phát triển nội dung MAR1486 3 34 10 1 MAR1322
38 Tổ chức sự kiện MAR1487 3 34 10 1 MAR1322 MAR1379
39 Quản trị tài trợ MAR1488 3 32 12 1 MAR1322 MAR1379
40 Quản trị khủng hoảng truyền thông MAR1489 3 34 10 1 MAR1322 MAR1379
41 Pháp luật và đạo đức truyền thông MUL13118 2 24 6
42 Viết đa phương tiện MUL1396 2 24 6
43 Quan hệ công chúng quốc tế MAR1490 3 30 14 1 MAR1322 MAR1379
44 Chuyên đề: Quan hệ công chúng trong môi trường số MAR1491 2 22 8 MAR1322 MAR1379
45 Đề án: Chiến dịch quan hệ công chúng MAR1492 2 6 24 MAR1322 MAR1379
Các học phần tự chọn (chọn 5/7 học phần)
46 Khởi sự doanh nghiệp truyền thông MAR1493 2 24 6 MAR1322
47 Quản trị và biên tập website truyền thông MAR1494 2 22 8
48 Các loại hình báo chí hiện đại MUL13119 2 24 6
49 Diễn thuyết trước công chúng MUL13100 2 24 6
50 Phỏng vấn: lý thuyết và thực hành MUL1399 2 24 6
51 Quản lý dự án truyền thông MUL14112 2 24 6
52 Truyền thông và dư luận xã hội MUL1394 2 24 6
53 Kịch bản đa phương tiện MUL1423 2 24 6
Tổng: 39
Thực tập và tốt nghiệp

Thực tập tốt nghiệp (mã MAR1597, 4TC) và Khóa luận tốt nghiệp  (mã MAR1598, 6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp

TT Tên môn học Mã số học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm /Thực hành (tiết) Tự học(tiết) Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận
1 Quan hệ công chúng ứng dụng MAR1495 3 20 24 1 MAR1322 MAR1379 MAR1484
2 Quan hệ công chúng trong tổ chức công MAR1496 3 28 16 1 MAR1379 MAR1484